cack
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cack
Phát âm : /kæk/
+ danh từ
- giày không gót (của trẻ con)
+ danh từ
- khuồi(đùa cợt), phân
+ nội động từ
- ruộc sáu uộng['kækl]
+ danh từ
- tiếng gà cục tác
- tiếng cười khúc khích
- chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác
- cut the cack!
- câm cái mồm đi
+ động từ
- cục tác (gà mái)
- cười khúc khích
- nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cack"
Lượt xem: 793