caisson
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: caisson
Phát âm : /kə'su:n/
+ danh từ
- hòm đạn dược
- xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác)
+ danh từ ((cũng) pontoon)
- (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước)
- (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu)
- caisson disease
- (y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pneumatic caisson cofferdam ammunition chest coffer lacuna
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "caisson"
Lượt xem: 622