candidate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: candidate
Phát âm : /'kændidit/
+ danh từ
- người ứng cử
- to stand candidate for a seat in Parliament
ra ứng cử đại biểu quốc hội
- to stand candidate for a seat in Parliament
- người dự thi; thí sinh
- người dự tuyển (vào một chức gì)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
prospect campaigner nominee
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "candidate"
Lượt xem: 604