chalk
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chalk
Phát âm : /tʃɔ:k/
+ danh từ
- đá phấn
- phấn (viết)
- a piece of chalk
một viên phấn (viết)
- a piece of chalk
- điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi)
- (từ lóng) vết sẹo, vết xước
- as like as chalk and cheese
- căn bản khác nhau
- to believe that chalk is cheese
- trông gà hoá cuốc
- chalks away; by a long chalk; by long chalks
- hơn nhiều, bỏ xa
- he is the better man by a long chalk
nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều
- he is the better man by a long chalk
- hơn nhiều, bỏ xa
- not to know chalk from cheese
- không biết gì cả, không hiểu gì cả
- to walk the chalk
- đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...)
- (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn
- to walk (stump) one's chalk
- (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn
+ ngoại động từ
- viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn
- bôi phấn
- to chalk out
- đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện)
- to chalk up
- (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ)
- to chalk up a victory
- ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chalk"
Lượt xem: 642