chẹn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chẹn+ noun
- Spikelet
+ verb
- To choke, to block
- cảm thấy khó thở như bị một tảng đá lớn chẹn lên ngực
to feel it hard to breathe as if a large block of stone was weighing chokingly on one's chest
- cái giận cứ chẹn lên cổ
to feel choked by anger
- chẹn lối ra vào
to block the access to some place
- cảm thấy khó thở như bị một tảng đá lớn chẹn lên ngực
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẹn"
Lượt xem: 496