circus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: circus
Phát âm : /'sə:kəs/
+ danh từ
- rạp xiếc
- gánh xiếc
- chỗ nhiều đường gặp nhau
- tiếng huyên náo, trò chơi ồn ào
- trường đấu, trường du hí (ở cổ La-mã)
- (địa lý,địa chất) đai vòng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Circus genus Circus carnival
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "circus"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "circus":
carcase carcass caress caries carious carouse ceruse chorus circa circe more... - Những từ có chứa "circus":
circus circus acrobat circus cyaneus circus pygargus circus tent - Những từ có chứa "circus" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
xiếc rạp xiếc hát xiệc khoái chí
Lượt xem: 1572