competence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: competence
Phát âm : /'kɔmpitəns/ Cách viết khác : (competency) /'kɔmpitənsi/
+ danh từ
- năng lực, khả năng
- to have no competence for a task
không có đủ khả năng làm việc gì
- to have no competence for a task
- tiền thu nhập đủ để sống sung túc
- to have no more than a competence
cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc
- to have no more than a competence
- (pháp lý) thẩm quyền
- this does not fall within the competence of the cow!
việc này không thuộc thẩm quyền của toà
- this does not fall within the competence of the cow!
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
incompetence incompetency
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "competence"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "competence":
competence competency - Những từ có chứa "competence":
competence competence hearing incompetence - Những từ có chứa "competence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khả năng thẩm quyền chức quyền quyền hạn
Lượt xem: 471