conducive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conducive
Phát âm : /kən'dju:vis/
+ tính từ
- có ích, có lợi
- fresh air is conducive to health
không khí mát mẻ có lợi cho sức khoẻ
- fresh air is conducive to health
- đưa đến, dẫn đến
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
contributing(a) contributive contributory tributary
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conducive"
Lượt xem: 557