conscience
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conscience+ danh từ
- lương tâm
- bad (evil, guiltry) conscience
lương tâm tốt, lương tâm trong sạch
- bad (evil, guiltry) conscience
- a clear conscience laught at false accusations; a clear conscience is a sure card
- lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
- conscience clause
- điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
- conscience money
- tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
- for consicience' sake
- vì lương tâm
- the freedom (liberty) of conscience
- tự do tín ngưỡng
- to get something off one's conscience
- giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
- to go against one's conscience
- làm trái với lương tâm
- a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
- lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
- to have something on one's conscience
- có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
- to have the conscience to so (say) something
- có gan (dám) làm (nói) cái gì
- in all conscience
- (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
- to make something a matter of conscience
- coi cái gì là có bổn phận phải làm
- the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
- (xem) prick (twinge, qualm, worm)
- to speak (tell) one's conscience
- nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
scruples moral sense sense of right and wrong
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conscience"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "conscience":
conscience consequence consonance - Những từ có chứa "conscience":
conscience conscience money conscience-smitten conscience-struck conscienceless - Những từ có chứa "conscience" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cắn rứt lương tâm cắn xé
Lượt xem: 379