--

contingency

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: contingency

Phát âm : /kən'tindʤənsi/

+ danh từ

  • sự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ
    • should a contingency arise; in case of a contingency
      trong trường hợp bất ngờ; nếu xảy ra việc bất ngờ
    • prepared for all contingencies
      chuẩn bị phòng mọi việc bất ngờ; chuẩn bị phòng mọi việc bất trắc
    • a contingency plan
      kế hoạch để đối phó với những sự bất ngờ
  • món chi tiêu bất ngờ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "contingency"
Lượt xem: 353