crisis
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crisis
Phát âm : /'kraisis/
+ danh từ, số nhiều crises
- sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
- political crisis
khủng hoảng chính trị
- a cabiner crisis
khủng hoảng nội các
- economic crisis
khủng hoảng kinh tế
- to come to a crisis
đến bước ngoặc, đến bước quyết định
- to pass through a crisis
qua một cơn khủng hoảng
- political crisis
- (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crisis"
Lượt xem: 638