customary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: customary
Phát âm : /'kʌstəməri/
+ tính từ
- thông thường, theo lệ thường, thành thói quen
- (pháp lý) theo tục lệ, theo phong tục (luật pháp)
+ danh từ
- bộ luật theo tục lệ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
accustomed habitual wonted(a)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "customary"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "customary":
customary customer costmary - Những từ có chứa "customary":
customary uncustomary
Lượt xem: 636