--

dean

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dean

Phát âm : /di:n/

+ danh từ

  • chủ nhiệm khoa (trường đại học)
  • (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận
  • người cao tuổi nhất (trong nghị viện)
  • dean of the diplomatic corps
    • trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)

+ danh từ

  • thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ((cũng) dene)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dean"
Lượt xem: 892