dean
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dean
Phát âm : /di:n/
+ danh từ
- chủ nhiệm khoa (trường đại học)
- (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận
- người cao tuổi nhất (trong nghị viện)
- dean of the diplomatic corps
- trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)
+ danh từ
- thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ((cũng) dene)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
doyen Dean James Dean James Byron Dean
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dean"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dean":
daemon dam daman dame damn dan dane dawn deaden dean more... - Những từ có chứa "dean":
Andean antipodean archimedean dean dean acheson dean gooderham acheson dean martin dean swift deanery deanship more... - Những từ có chứa "dean" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
trưởng khoa khoa trưởng
Lượt xem: 975