--

defense secretary

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defense secretary

+ Noun

  • thư ký Bộ quốc phòng
    • the position of Defense Secretary was created in 1947
      Vị trí thư ký Bộ quốc phòng được tạo ra năm 1947
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defense secretary"
Lượt xem: 1287