degradation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: degradation
Phát âm : /,degrə'deiʃn/
+ danh từ
- sự giáng chức; sự hạ tầng công tác
- sự làm mất danh giá, sự làm mất thanh thể
- sự làm giảm giá trị, sự làm thành đê hèn, sự làm thành hèn hạ
- sự giảm sút (sức khoẻ...)
- sự suy biến, sự thoái hoá
- (hoá học) sự thoái biến
- (địa lý,địa chất) sự rã ra, sự mủn ra (đá...)
- (vật lý) sự giảm phẩm chất
- degradation of energy
sự giảm phẩm chất của năng lượng
- degradation of energy
- (nghệ thuật) sự phai, sự nhạt đi (màu sắc)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
abasement abjection debasement
Lượt xem: 591