delirious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: delirious
Phát âm : /di'liriəs/
+ tính từ
- mê sảng, hôn mê
- sảng (lời nói); lung tung, vô nghĩa
- a delirious speech
bài diễn văn nói lung tung
- a delirious speech
- cuồng, cuồng nhiệt; điên cuồng
- to be delirious with deleight
sướng điên lên, sướng cuồng lên
- to be delirious with deleight
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
excited frantic mad unrestrained hallucinating
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "delirious"
Lượt xem: 494