deuced
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deuced
Phát âm : /dju:st/
+ tính từ & phó từ
- rầy rà, rắc rối, gay go, phiền phức; quá đỗi, quá chừng
- I am in a deuced funk
tôi sợ hãi quá chừng, tôi sợ hãi chết khiếp
- I'm in a deuced hurry
tôi vội lắm
- I am in a deuced funk
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deuced"
Lượt xem: 474