dielectric
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dielectric+ Noun
- (vật lý ) (chất) điện môi, một loại nguyên liệu không dẫn điện, như thủy tinh hay nhựa. Cũng được gọi là nguyên liệu cách điện.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
insulator nonconductor
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dielectric"
- Những từ có chứa "dielectric":
dielectric dielectric heating
Lượt xem: 755