--

dispense

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dispense

Phát âm : /dis'pens/

+ ngoại động từ

  • phân phát, phân phối
  • pha chế và cho (thuốc)
  • (+ from) miễn trừ, tha cho
  • (pháp lý) xét xử
  • (tôn giáo) làm (lễ)
    • to dispense sacraments
      làm lễ ban phước

+ nội động từ

  • to dispense with miễn trừ, tha cho
  • làm thành không cần thiết
  • bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến
    • to dispense with someone's services
      không cần sự giúp đỡ của ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dispense"
Lượt xem: 552