distraction
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: distraction
Phát âm : /dis'trækʃn/
+ danh từ
- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
- sự bối rối, sự rối trí
- sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
- to love to distraction
yêu điên cuồng
- to be driven to distraction
phát điên, hoá cuồng
- to love to distraction
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
misdirection beguilement
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "distraction"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "distraction":
destruction distraction
Lượt xem: 432