dummy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dummy
Phát âm : /'dʌmi/
+ danh từ
- người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn
- người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)
- vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)
- người ngốc nghếch, người đần độn
- đầu vú cao su (cho trẻ con)
- (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá)
- (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài
+ tính từ
- giả
- dummy window
cửa sổ giả
- dummy cartridge
đạn giả
- dummy window
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
blank blank shell dumbbell dope boob booby pinhead silent person dummy up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dummy"
Lượt xem: 439