dutiful
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dutiful
Phát âm : /'dju:tiful/ Cách viết khác : (duteous) /'dju:tjəs/
+ tính từ
- biết vâng lời, biết nghe lời
- biết tôn kính, biết kính trong (người trên)
- có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sẵn sàng làm bổn phận
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dutiful"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dutiful":
duffel dutiable dutiful - Những từ có chứa "dutiful":
dutiful dutifulness undutiful undutifulness - Những từ có chứa "dutiful" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hiếu tử hiếu nghĩa có hiếu hiếu hạnh tận hiểu thảo
Lượt xem: 319