effigy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: effigy
Phát âm : /'efidʤi/
+ danh từ
- hình, hình nổi (ở đồng tiền, ở huy hiệu)
- hình vẽ, hình nộm
- to hang (burn) someone in effigy
treo cổ (đốt) hình nộm của ai
- to hang (burn) someone in effigy
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
image simulacrum
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "effigy"
Lượt xem: 434