eidos
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: eidos+ Noun
- (Nhân loại học) đặc tính riêng biệt về nhận thức hay trí tuệ của một nền văn hóa hoặc một nhóm xã hội Kỹ sư người Pháp - người xây dựng tháp Eiffel (1832-1923)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "eidos"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "eidos":
eats eddish edge edgy ethos EDS eidos - Những từ có chứa "eidos":
eidos kaleidoscope kaleidoscopic kaleidoscopical
Lượt xem: 1050