--

errand

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: errand

Phát âm : /'erənd/

+ danh từ

  • việc vắt (đưa thư, mua thuốc lá...)
    • to run [on] errands; to go on errands
      chạy việc vặt
  • mục đích cuộc đi; mục đích
    • his errand was to deliver a letter
      mục đích hắn đến là để đưa một bức thư
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "errand"
Lượt xem: 854