exhaustion
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: exhaustion
Phát âm : /ig'zɔ:stʃn/
+ danh từ
- (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí
- sự làm kiệt; sự dốc hết, sự dùng hết
- tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức
- tình trạng kiệt quệ, tình trạng bạc màu
- (toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp
- sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
debilitation enervation enfeeblement
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "exhaustion"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "exhaustion":
exaction execution exhaustion - Những từ có chứa "exhaustion":
exhaustion heat-exhaustion - Những từ có chứa "exhaustion" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiệt lực bại bải hoải nhoài bết ngất
Lượt xem: 414