flat-footed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: flat-footed
Phát âm : /'flæt'futid/
+ tính từ
- (y học) có bàn chân bẹt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn
- he came out flat-footed for the measure
nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy
- he came out flat-footed for the measure
- to catch flat-footed
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được
- bắt được quả tang
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "flat-footed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "flat-footed":
flat-foot flat-footed flat-topped - Những từ có chứa "flat-footed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bằng phẳng giăm lép bổ chửng bẹt giẹp lép gí bẹp nong dẻo chân more...
Lượt xem: 287