--

forbidden

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: forbidden

Phát âm : /fə'bid/

+ ngoại động từ forbad, forbade, forbidden

  • cấm, ngăn cấm
    • smoking strictly forbidden
      tuyệt đối cấm hút thuốc lá
    • I am forbidden tobacco
      tôi bị cấm hút thuốc lá
    • to forbid someone wine
      cấm không cho ai uống rượu
    • to the house
      cấm cửa
    • time forbids
      thời gian không cho phép
  • God (Heaven) forbid!
    • lạy trời đừng có chuyện đó
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "forbidden"
Lượt xem: 790