cấm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấm+ verb
- To forbid, to prohibit, to ban
- cấm người qua lại
crossing prohibited, no crossing
- cấm hút thuốc trong rạp hát
it is forbidden to smoke in theatres; no smoking in theatres
- cấm lửa
it is forbidden to use anything which may kindle a fire; beware of danger of fire; danger of fire!
- sách cấm
a banned book
- cấm người qua lại
- To seal off, to place out of bounds
- cấm đường
to seal off a road
- rừng cấm
a forest out of bounds; a preserved forest
- cấm đường
+ adv
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm"
Lượt xem: 447