frazzle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: frazzle
Phát âm : /'fræzl/
+ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- sự mệt rã rời, sự kiệt quệ
- mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi
- beaten to a frazzle
bị đánh bại không còn mảnh giáp, bị đánh bại tả tơi
- beaten to a frazzle
+ ngoại động từ
- làm cho mệt rã rời, làm kiệt sức
- làm rách tả tơi
+ nội động từ
- mệt rã rời, kiệt sức
- rách tả tơi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "frazzle"
Lượt xem: 408