fuss-pot
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fuss-pot
Phát âm : /'fʌspɔt/ Cách viết khác : (fuss-budget) /'fʌs,bʌdʤit/
+ danh từ
- (thông tục) người hay làm to chuyện (về những chuyện không đáng kể); người hay nhắng nhít
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fuss-pot"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fuss-pot":
fish-pot fuss-pot - Những từ có chứa "fuss-pot" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuyện nhặng xị lùi lũi rộn nghiễm nhiên nhắng nhít bắng nhắng múa may nhắng ngậu more...
Lượt xem: 446