gentility
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gentility
Phát âm : /dʤen'tiliti/
+ danh từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dòng dõi trâm anh; địa vị cao quý
- (mỉa mai) vẻ quý phái, vẻ phong nhã, vẻ hào hoa
- shabby gentility
- sự cố giữ phong cách hào hoa trong hoàn cảnh sa sút
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
breeding genteelness
Lượt xem: 334