glimmer
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: glimmer
Phát âm : /'glimə/
+ danh từ
- tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ
- a glimmer of hope
tia hy vọng yếu ớt
- a glimmer of hope
- ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì)
+ nội động từ
- le lói; chập chờn (ánh đèn...)
- to go glimmering
- tiêu tan (hy vong, kế hoạch...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inkling intimation glimmering gleam gleaming
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "glimmer"
Lượt xem: 492