groan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: groan
Phát âm : /groun/
+ danh từ
- sự rên rỉ; tiếng rên rỉ
- tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)
- the groans o, disapproval
tiếng lầm bầm phản đối
- the groans o, disapproval
+ nội động từ
- rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)
- to groan in pain
rên rỉ vì đau đớn
- to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters
rên siết dưới ách của bọn bóc lột
- to groan in pain
- trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)
- shelf groans with books
giá chất đầy sách nặng trĩu xuống
- the cart groaned under the load
chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng
- shelf groans with books
- to groan down
- lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi
- to groan down a speaker
lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa
- to groan down a speaker
- lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi
- to groan for
- mong mỏi, khao khát (cái gì)
- to groan out
- rên rỉ kể lể (điều gì)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "groan"
Lượt xem: 795