grime
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grime
Phát âm : /graim/
+ danh từ
- bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét
- a face covered with grime and sweat
mặt đầy ghét và mồ hôi
- a face covered with grime and sweat
+ ngoại động từ
- làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grime"
Lượt xem: 677