grounding
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grounding
Phát âm : /'graundiɳ/
+ danh từ
- sự mắc cạn (tàu thuỷ)
- sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay)
- sự truyền thụ kiến thức vững vàng
- sự đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu)
- (điện học) sự tiếp đất
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
earthing foundation
Lượt xem: 309