groundless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: groundless
Phát âm : /'graundlis/
+ tính từ
- không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...)
- groundless fear
những mối lo sợ không căn cứ
- groundless rumours
những tin đồn đại không căn cứ
- groundless fear
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
baseless idle unfounded unwarranted wild
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "groundless"
- Những từ có chứa "groundless":
groundless groundlessness
Lượt xem: 574