half-hearted
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: half-hearted
Phát âm : /'hɑ:f'hɑ:tid/
+ tính từ
- không thật tâm
- không nhiệt tình, không tha thiết, miễn cưỡng
- không hăng hái, thiếu can đảm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
halfhearted tepid lukewarm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "half-hearted"
- Những từ có chứa "half-hearted":
half-hearted half-heartedness - Những từ có chứa "half-hearted" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhát gan chớt nhả lưng chừng chả chớt chắc lép bán sơn địa sởn sơ bóng vía lửng ba rọi more...
Lượt xem: 736