--

halve

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: halve

Phát âm : /hɑ:v/

+ ngoại động từ

  • chia đôi; chia đều (với một người nào)
  • giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)
  • khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "halve"
Lượt xem: 447