hebetate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hebetate
Phát âm : /'hebiteit/
+ ngoại động từ
- người ngây dại, làm u mê, làm đần độn
+ nội động từ
- ngây dại, u mê, hoá đần
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hebetate"
Lượt xem: 422