--

hebetate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hebetate

Phát âm : /'hebiteit/

+ ngoại động từ

  • người ngây dại, làm u mê, làm đần độn

+ nội động từ

  • ngây dại, u mê, hoá đần
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hebetate"
Lượt xem: 374