--

heel-and-toe

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heel-and-toe

Phát âm : /'hi:lən'tou/

+ tính từ

  • phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân
    • heel-and-toe walking
      cuộc thi đi bộ phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heel-and-toe"
  • Những từ có chứa "heel-and-toe" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    gót gót sắt
Lượt xem: 211