--

hungry

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hungry

Phát âm : /'hʌɳgri/

+ tính từ

  • đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
    • as hungry as a hunter
      đói cào ruột
    • a lean and hungry look
      vẻ gầy còm đói ăn
  • làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
    • a hungry air
      vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
  • (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
    • hungry for affection
      thèm khát tình yêu thương
  • xấu, khô cằn
    • hungry soil
      đất xấu, đất khô cằn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hungry"
Lượt xem: 816