ignoble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ignoble
Phát âm : /ig'noubl/
+ tính từ
- đê tiện, ti tiện
- an ignoble action
một hành động đê tiện
- an ignoble action
- ô nhục, nhục nhã
- an ignoble capitulation
sự đầu hàng nhục nhã
- an ignoble capitulation
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ignoble"
Lượt xem: 407