--

imitate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: imitate

Phát âm : /imitate/

+ ngoại động từ

  • theo gương, noi gương
    • to imitate the virtues of great men
      theo gương đạo đức của những người vĩ đại
  • bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu
    • parrots imitate human speech
      vẹt bắt chước tiếng người
  • làm giả
    • to imitate diamonds
      làm giả kim cương
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "imitate"
Lượt xem: 682