impoverish
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impoverish
Phát âm : /im'pɔvəriʃ/
+ ngoại động từ
- bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ
- làm kiệt màu
- impoverished soil
đất kiệt màu
- impoverished soil
- làm hết công dụng; làm hao mòn
- rubber becomes impoverished after a time
sau một thời gian cao su mất công dụng (đàn hồi)
- rubber becomes impoverished after a time
- làm kiệt, làm suy nhược (sức)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impoverish"
- Những từ có chứa "impoverish":
impoverish impoverished impoverishment unimpoverished - Những từ có chứa "impoverish" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bần cùng hóa bần cùng hoá bần cùng hoá bần cùng hóa
Lượt xem: 311