imprint
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: imprint
Phát âm : /'imprint/
+ danh từ
- dấu vết, vết in, vết hằn
- the imprint of a foot on sand
dấu bàn chân trên cát
- the imprint of suffering on someone's face
nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai
- the imprint of a foot on sand
- ảnh hưởng sâu sắc
- phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint)
+ ngoại động từ
- đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)
- to imprint a postmark on a letter
đóng dấu bưu điện lên một lá thư
- to imprint the paper with a seal
đóng dấu vào giấy bằng một con dấu
- to imprint a postmark on a letter
- ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn
- ideas imprinted on the mind
tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai
- ideas imprinted on the mind
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
embossment depression impression impress form
Lượt xem: 621