--

improper

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: improper

Phát âm : /im'prɔpə/

+ tính từ

  • không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn
  • sai, không đúng
    • improper treatment of disease may cause death
      trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng
  • không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh
    • improper manters
      cách xử sự không đứng đắn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "improper"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "improper"
    improper improver
  • Những từ có chứa "improper" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    bậy bả lả bửa
Lượt xem: 531