improvement
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: improvement
Phát âm : /im'pru:vmənt/
+ danh từ
- sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...)
- sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn)
- I have noticed a number of improvements in this town
tôi để ý thấy một số đổi mới ở thành phố này
- I have noticed a number of improvements in this town
- sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn
- this composition is an improvement on (over) your last
bài luận này của anh khá hơn bài trước
- there's a marked improvement in his health
sức khoẻ anh ta khá hơn rõ rệt
- this composition is an improvement on (over) your last
- sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
melioration betterment advance - Từ trái nghĩa:
decline declination
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "improvement"
- Những từ có chứa "improvement":
improvement self-improvement - Những từ có chứa "improvement" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quyết chí Bình Định
Lượt xem: 591