--

decline

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decline

Phát âm : /di'klain/

+ danh từ

  • sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
    • the decline of imperialism
      sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
    • the decline of prices
      sự sụt giá
    • the decline of old age
      sự tàn tạ của tuổi già
    • the decline of the moon
      lúc trăng tàn
  • (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
    • to fall into a decline
      mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức

+ nội động từ

  • nghiêng đi, dốc nghiêng đi
  • nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
  • tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
  • suy sụp, suy vi, tàn tạ

+ ngoại động từ

  • nghiêng (mình), cúi (đầu)
  • từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
    • to decline an invitation
      khước từ lời mời
    • to decline battle
      không chịu giao chiến
    • to decline a challenge
      không nhận lời thách
    • to decline to do (doing) something
      từ chối không làm gì
    • to decline with thanks
      từ chối một cách khinh bỉ
  • (ngôn ngữ học) biến cách
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decline"
Lượt xem: 1341