incept
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incept
Phát âm : /in'sept/
+ nội động từ
- khởi đầu, bắt đầu (một quá trình học tập...)
- bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-brít)
+ ngoại động từ
- (sinh vật học) hút, hấp thụ
- trees incept carbonic
cây cối hút khí cacbonic
- trees incept carbonic
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incept"
Lượt xem: 314